Thực hiện 5 công khai theo thông tư 09/2009/TT-BGDĐT


PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG MẦM NON SAO MAI

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

                     Mạo Khê , ngày 01  tháng 9 năm 2013

BẢN CAM KẾT

THỰC HIỆN 5 CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 09/2009/TT-BGDĐT

    

                 Thực hiện Quy chế công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân ban hành kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Mầm Non Sao Mai công khai tại trường các nội dung chính sau đây:

 

I. Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2013 -2014

 

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I

Mức độ về sức khỏe mà trẻ em

sẽ đạt được

 

- Trẻ phát triển bình thường đạt 95%. Trong đó giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân  từ 5 % xuống dưới 3%. Giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi từ 3% xuống dưới 2%.

- Trẻ phát triển bình thường đạt 98%. (Riêng trẻ 5 tuổi  phấn đấu đạt 100%)  Trẻ 3-4 tuổi  phấn đấu giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân  từ 5 % xuống dưới 3%. Giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi từ 3% xuống dưới 2%.

II

Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được

 

- 90% trẻ thực hiện thành thạo các vận động đi, leo trèo và chạy.

- 87% Trẻ biết chỉ vào đồ vật hay tranh ảnh khi gọi tên các thứ đó (VD: mắt, mũi...)

- 98% trẻ làm theo những chỉ dẫn đơn giản.

- 80% trẻ biết vẽ nguyệch ngoạc nếu được đưa cho bút chì hoặc sáp màu.

- 95% trẻ thích những mẩu chuyện hoặc bài hát đơn giản.

- 97% trẻ bắt đầu tự xúc ăn

- 100% trẻ biết tự xúc ăn

- Trẻ biết phối hợp chân tay nhịp nhàng

- Biết lắng nghe và trả lời câu hỏi của người đối thoại.

- Biết chào hỏi lễ phép, xin lỗi, cảm ơn.

- Biết thực hiện một số quy định: cất đồ chơi, vứt rác, đi vệ sinh đúng nơi quy định.

- Trẻ biết chơi với những trẻ khác

III

Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

- Chăm sóc giáo dục theo chương trình giáo dục mầm non hiện hành

- Chăm sóc giáo dục theo chương trình giáo dục mầm non hiện hành

IV

Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục

 

 

- Có đầy đủ cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho công tác chăm sóc nuôi dưỡng trẻ

- Có đầy đủ cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho công tác chăm sóc nuôi dưỡng trẻ. Riêng trẻ 5 tuổi đầy đủ 124 danh mục đồ dùng đồ chơi theo thông tư 02/2010/TT-BGDĐT

                                                                      

                                                                                 Mạo Khê,  ngày 01 tháng 09 năm 2013

                                                                        Hiệu trưởng

                                                                      (Đã ký)

                                                                      Nguyễn Thị Lương

II.Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2013 - 2014                                                                                                      Đơn vị tính: trẻ em

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

 

Nhà trẻ

Mẫu giáo

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng

tuổi

25-36 tháng

tuổi

3-4 tuổi

 

4-5

tuổi

5-6

tuổi

 

I

Tổng số trẻ em

390

 

 

50

60

117

150

1

Số trẻ em nhóm ghép

 

 

 

 

 

 23

 

2

Số trẻ em 1 buổi/ngày

 

 

 

 

 

 

 

3

Số trẻ em 2 buổi/ngày

390

 

 

50

90

116

150

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

1

 

 

 

 

1

1

II

Số trẻ em được tổ chức ăn

tại cơ sở

390

 

 

50

90

116

155

III

Số trẻ em được kiểm tra

 định kỳ sức khỏe

390

 

 

50

90

116

155

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

390

 

 

50

90

116

155

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Kênh bình thường


 

 

40

88

112

150

2

Kênh dưới -2

15

 

 

4

2

4

5

3

Kênh dưới -3

 

 

 

 

 

 

 

4

Kênh trên +2

 

 

 

 

 

 

 

5

Kênh trên +3

 

 

 

 

 

 

1

6

Phân loại khác

 

 

 

 

 

 

 

7

Số trẻ em suy dinh dưỡng

 

 

 

 

 

 

5

8

Số trẻ em béo phì

 

 

 

 

 

 

1

VI

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

1

Đối với nhà trẻ

44

 

 

44

 

 

 

a

Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng

 

 

 

 

 

 

 

b

Chương trình giáo dục mầm non -

Chương trình giáo dục nhà trẻ

44

 

 

44

 

 

 

2

Đối với mẫu giáo

 

 

 

 

 

 

 

a

Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo

 

 

 

 

90

116

155

b

Chương trình 26 tuần

 

 

 

 

 

 

 

c

Chương trình 36 buổi

 

 

 

 

 

 

 

d

Chương trình giáo dục mầm non-

Chương trình giáo dục mẫu giáo

 

 

 

 

90

116

155

                   

                                                                               Mạo Khê,  ngày 01 tháng 09 năm 2013

                                                                        Hiệu trưởng

                                                                      (Đã ký)

                                                                      Nguyễn Thị Lương

 

 

III. Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2012-2013

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

12

Số m2/trẻ em

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

11

-

2

Phòng học bán kiên cố

1

-

3

Phòng học tạm

 

-

4

Phòng học nhờ

 

-

III

Số điểm trường

2

-

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

4.477

 

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

1.125 

 

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

730

 

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

504

 

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

170

 

4

Diện tích hiên chơi (m2)

288

 

5

Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2)

120

 

VII

 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/nhóm (lớp)

VIII

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập  (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )

 

 

IX

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác

 

Số thiết bị/nhóm (lớp)

1

Ti vi

12

1

2

Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)

 3

 

3

Máy phô tô

 

 

5

Catsset

 

 

6

Đầu Video/đầu đĩa

 12

1

7

Thiết bị khác

 

 

8

Đồ chơi ngoài trời

10

 

9

Bàn ghế đúng quy cách

 

 

10

Thiết bị khác…

 

 

..

…..

 

 

 

 

 

Số lượng (m2)

X

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

1

 

6

 

0.6

2

Chưa đạt chuẩn

vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )

 

 

Không

XI

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XIII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XIV

Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục

x

 

XV

Tường rào xây

x

 

..

...

 

 

                                                                              

                                                                    Mạo Khê,  ngày 01 tháng 09 năm 2013

                                                                        Hiệu trưởng

                                                                      (Đã ký)

 

                                                                      Nguyễn Thị Lương