CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2016-2017

Thực hiện Quy chế công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân ban hành kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Mầm Non Sao Mai công khai tại trường các nội dung chính sau đây:

I. Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2016 -2017

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I

Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được

 

- Trẻ phát triển bình thường đạt 97%. Giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân, thể thấp còi xuống dưới 3%, khống chế tỉ lệ béo phì xuống dưới 1%

- Trẻ phát triển bình thường đạt 97%. Giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân, thể thấp còi xuống dưới 3% (Riêng trẻ 5 tuổi  phấn đấu giảm tỉ lệ xuống dưới 1,2%), khống chế tỉ lệ béo phì xuống dưới 1%

II

Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được

Đạt 95% trở lên

Đạt 95% trở lên

III

Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

- Chăm sóc giáo dục theo chương trình giáo dục mầm non hiện hành

- Chăm sóc giáo dục theo chương trình giáo dục mầm non hiện hành

IV

Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục

 

 

- Đội ngũ CB,GV,NV nhiệt  tình , tâm huyết có trình độ chuyên môn vững vàng.

- CSVC: Đảm bảo về diện tích sử dụng theo quy đinh, đồ dung trang thiết bị đầy đủ phục vụ sinh hoạt, hoạt động học tập, vui chơi đầy đủ đúng theo tiêu chuẩn.

 

 I.Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2016 - 2017                                                                                                      

Đơn vị tính: trẻ em

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

 

Nhà trẻ

Mẫu giáo

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng

tuổi

25-36 tháng

tuổi

3-4 tuổi

 

4-5

tuổi

5-6

tuổi

 

I

Tổng số trẻ em

400

 

 

65

66

140

129

1

Số trẻ em nhóm ghép

15

 

 

 

 

 

 

2

Số trẻ em 1 buổi/ngày

 

 

 

 

 

 

 

3

Số trẻ em 2 buổi/ngày

400

 

 

65

66

140

129

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

 

 

 

 

 

 

1

II

Số trẻ em được tổ chức ăn

tại cơ sở

400

 

 

65

66

140

129

III

Số trẻ em được kiểm tra

 định kỳ sức khỏe

400

 

 

65

66

140

129

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

400

 

 

65

66

140

129

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Kênh bình thường

388

 

 

64

62

136

126

7

Số trẻ em suy dinh dưỡng

12

 

 

1

4

4

3

8

Số trẻ em béo phì

 

 

 

 

 

 

 

VI

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

1

Đối với nhà trẻ

65

 

 

65

 

 

 

a

Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng

 

 

 

 

 

 

 

b

Chương trình giáo dục mầm non Chương trình giáo dục nhà trẻ

65

 

 

65

 

 

 

2

Đối với mẫu giáo

 

 

 

 

66

140

129

a

Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo

 

 

 

 

 

 

 

b

Chương trình 26 tuần

 

 

 

 

 

 

 

c

Chương trình 36 buổi

 

 

 

 

 

 

 

d

Chương trình giáo dục mầm non -Chương trình giáo dục mẫu giáo

 

 

 

 

66

140

129

 

 III. Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2016-2017 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

13

 

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

9

-

2

Phòng học bán kiên cố

4

-

3

Phòng học tạm

 

-

4

Phòng học nhờ

 

-

III

Số điểm trường

2

-

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

4.477

 11.9 m2/trẻ

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

2.075 

5.2m2/trẻ 

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

599

1.5m2/trẻ 

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

599

 1.5m2/trẻ 

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

93.2

0.23m2/trẻ 

4

Diện tích hiên chơi (m2)

380

 0.95m2/trẻ

5

Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2)

156

0.4m2/trẻ 

VII

 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

15

1 bộ/lớp

VIII

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập  (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số bảng tương tác )

 8

 

IX

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác

 

Số thiết bị/nhóm (lớp)

1

Ti vi

15

0 1

2

Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)

15

01

3

Máy phô tô

01

 

5

Catsset

 

 

6

Đầu Video/đầu đĩa

15

01

7

Đồ chơi ngoài trời

15

15/2 điểm trường

8

Bàn ghế đúng quy cách

200 bộ

2 trẻ/bộ

9

Máy chiếu vật thể

01

 

10

Máy tính bảng

10

 

11

Bục giảng thông minh

01

 

 

 

 

Số lượng (m2)

X

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

1

 

0.23

 

0.23

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )

 

 

Không

XI

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XIII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XIV

Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục

x

 

XV

Tường rào xây

x

 

XVI

Hệ thống camera phòng học

 x

 

                                                                    Mạo Khê,  ngày 01 tháng 09 năm 2016

                                                                        Hiệu trưởng

 

 

                                                                      Nguyễn Thị Bẩy

 

 

 


No comments yet. Be the first.